Nội dung tài liệu:
I, Cơ bản về mô hình hóa
I.1 Bắt đầu với Tekla Structures.
I.1.1 Mở đầu:
I.1.2 Khởi động tekla.
I.2 Tạo một mô hình mới.
I.2.1 Tạo mới, mở và lưu dự án.
I.2.2 Biểu tượng truy bắt điểm và chọn đối tượng
I.3 Những thuộc tính của dự án. (project properties)
I.3.1 Project Properties:
I.3.2 Cập nhật thông tin dự án:
I.4 Tạo hệ lưới cho dự án
I.4.1 Hộp thoại thuộc tính (property dialog box)
I.4.2 Chỉnh sửa hệ lưới.
I.4.3 Thêm và bỏ các lưới.
I.4.4 Tạo các mặt phẳng làm việc theo hệ lưới
I.5 Tạo vật liệu mới cho dự án.
I.5.1 Tạo vật liệu bê tông B10 và B25.
I.6 Tạo phần tử móng.
I.6.1 Tạo móng đơn (part footings)
I.6.2 Tạo móng băng (strip footings)
I.6.3 Duy chuyển móng băng (move line near)
I.6.4 Cắt các đối tượng giao nhau bằng autoconnection
I.6.5 Tạo phần giật cấp cho móng băng.
I.7 Tạo các phần tử khung bê tông.
I.7.1 Tạo cột bê tông.
I.7.2 Tạo tường bê tông.
I.7.3 Tạo dầm chính.
I.7.4 Tạo dầm phụ.
I.8 Tạo các đối tượng khác.
I.8.1 Tạo móng bè (Mat footing).
I.8.2 Tạo các tấm sàn bê tông.
I.8.3 Tạo các lỗ mở.
I.8.4 Tạo cọc và đài cọc
I.8.5 Tạo cột thép
I.8.6 Tạo dầm thép.
I.8.7 Các liên kết giữa bê tông và kết cấu thép.
II, Mô hình cốt thép.
II.1 Mô hình cốt thép.
II.1.1 Nguyên lý cơ bản.
II.1.2 Tạo thanh cốt thép.
II.1.3 Tạo nhóm cốt thép.
II.2 Bố trí cốt thép cho móng giật cấp.
II.2.1 Tạo thép nối cho móng giật cấp.
II.2.2 Tạo thép lớp dưới và thép lớp trên của móng.
II.2.3 Tạo thép đai cho móng băng giật cấp
II.3 Tạo cốt thép cho móng đơn.
II.3.1 Bố trí cốt thép cho móng đơn tại vị trí B|4
II.3.2 Copy cốt thép sang các móng B|5; B.5|5; C|5
II.4 Tạo cốt thép cho tường giật cấp.
II.4.1 Tạo cốt thép cho tường
II.4.2 Điều chỉnh chiều dài cốt thép tại vị trí giao nhau với giằng móng
II.4.3 Bố trí lớp cốt thép phía trong và cốt thép theo phương ngang của tường.
II.5 Tạo thép nối, thép chờ
II.5.1 Tạo thép chờ từ móng bè lên tường
II.6 Tạo thép nối cho tường cong.
II.6.1 Tạo cốt thép chờ chạy dọc theo hình dạng cong của tấm tường.
II.7 Tạo cốt thép cong (Curved Reinforcement)
II.7.1 Tạo cốt thép có hình dạng cong theo biên dạng của tấm tường
II.7.2 Tạo nhóm thép thẳng cho tường cong. (nhóm thép có hình thẳng rải theo biên dạng cong tường)
II.7.3 Tạo cốt thép cho mặt ngoài
II.7.4 Copy to other positions (copy nhóm cốt thép cho tấm tường phía trên)
II.8 Tạo lưới thép.
II.8.1 Tạo lưới thép hàn theo hình polygon
II.9 Tạo cốt thép cho móng bè và sàn.
II.9.1 Tạo cốt thép cho móng bè.
II.9.2 Tạo cốt thép cho các tấm sàn.
II.9.3 Tạo thép cho lớp trên của sàn dốc
II.9.4 Tạo cốt thép cho sàn dốc cao độ FL+0.00
II.9.5 Tạo cốt thép cho các sàn (không bị dốc) còn lại.
II.9.6 Sử dụng component 18 để bố trí cốt thép nhanh cho sàn
II.10 Create Reinforcement Splice. (nối cốt thép)
II.10.1 Nối thép thủ công:
II.10.2 Tạo các điểm nối với công cụ “Automatic Splicing”
III, Components
III.1 Khái niệm về component.
III.2 Các công cụ tự động bố trí cốt thép
III.3 Component bố trí cốt thép cho móng
III.3.1 Component Pad Footing Reinforcement [77]
III.3.2 Component Strip Footing Reinforcement [75]
III.3.3 Pile cap Reinforcement [76]
III.4 Component bố trí cốt thép cho cổ cột (start column).
III.4.1 Component Starter bars for pillars [86]
III.4.2 Starter bars for footings [87]
III.5 Component bố trí cốt thép cho cột
III.5.1 Round column reinforcement [82].
III.5.2 Rectangular column reinforcement [83]
III.6 Component bố trí cốt thép cho tấm (sàn, tường)
III.6.1 Slab bars [18]
III.6.2 Hole reinforcement for slabs and walls [84]
III.7 Edge and Corner reinforcement [62]
III.8 Stirrup reinforcement [67]
III.9 Longitudinal reinforcement [70]
IV, Sketch Editor
IV.1 Sketch a Parametric Profile
IV.1.1 Khái niệm
IV.2 Định nghĩa tiết diện
IV.3 Vẽ phát họa tiết diện.
IV.4 Thêm các ràng buộc kích thước.
IV.5 Thêm các góc vát vào tiết diện.
IV.6 Thiết lập các giá trị mặc định cho tiết diện.
IV.7 Lưu và sử dụng tiết diện.
IV.8 Chạy thử tiết diện mới.
IV.9 Thêm phương trình và thuộc tính của vát góc.
V, Nguyên lý bản vẽ
V.1 Bản vẽ GA.
V.1.1 Định ngĩa
V.1.2 Nguyên lý.
V.2 Sự tích hợp giữa bản vẽ và mô hình
V.2.1 Mô hình Tekla Structures
V.2.2 Bản vẽ Tekla Structures Drawings
V.2.3 Các loại bản vẽ
V.2.4 Danh sách bản vẽ.
V.2.5 Mở và đóng bản vẽ.
V.2.6 Nội dung của danh sách bản vẽ (Drawing list).
V.2.7 Ký hiệu tình trạng bản vẽ (flags).
V.3 Các cấp độ của bản vẽ.
V.3.1 Điều chỉnh thuộc tính bản vẽ (drawing properties).
V.3.2 Điều chỉnh các thuộc tính view nhìn (view properties)
V.3.3 Điều chỉnh thuộc tính đối tượng (object properties)
V.4 Công cụ, truy bắt điểm và lựa chọn đối tượng của bản vẽ.
V.4.1 Select switches (chế độ chọn đối tượng trong môi trường bản vẽ).
V.4.2 Truy bắt điểm (snap switches)
V.4.3 Công cụ đo kích thước
V.4.4 Công cụ hiển thị thông tin đối tượng.
V.4.5 Công cụ tạo và hiệu chỉnh các đối tượng 2D.
V.4.6 Công cụ quản lý đối tượng thay đổi.
VI, Tạo bản vẽ GA.
VI.1 Cơ bản về bản vẽ GA
VI.2 Quy trình tạo bản vẽ GA.
VI.3 Biên tập bản vẽ (hiệu chỉnh cách thể hiện bản vẽ).
VI.3.1 Thiết lập kích thước khổ giấy (Layout).
VI.3.2 Tỉ lệ bản vẽ (View).
VI.3.3 Cách thể hiện đường dim kích thước (Dimension).
VI.3.4 Thiết lập cách thể hiện của đối tượng (Objects).
VI.3.5 Thay đổi thuộc của hệ lưới.
VI.4 Thiết lập cách thể hiện thông tin của đối tượng (Mark properties).
VI.4.1 Mark properties – Content tabs
VI.4.2 Mark properties – General tabs.
VI.4.3 Thêm các ghi chú.
VI.4.4 Thêm Associated Notes.
VI.4.5 Thêm các ký hiệu / biểu tượng
VI.4.6 Thêm view nhìn 3D vào bản vẽ.
VI.4.7 Biên tập bản vẽ bố trí cốt thép
VI.4.8 Tạo các mặt cắt.
VI.4.9 Tạo bản vẽ chi tiết.
VI.4.10 Bản vẽ mặt đứng E3 (chia phase)
VI.4.11 Biên tập bản vẽ mặt đứng E3
VI.5 Tạo mặt bản vẽ mặt bằng Plan FL+7.90
VI.5.1 Tạo các View chi tiết
VII, Quản lý bản vẽ
VII.1 Cơ bản về quản lý bản vẽ.
VII.2 Kiểm soát sự thay đổi bản vẽ.
VII.2.1 Tạo các sự thay đổi với mô hình.
VII.2.2 Thay đổi bản vẽ GA đã được điều chỉnh.
VII.2.3 Revision trong tiêu đề bản vẽ.
VII.2.4 Ghi chú sự thay đổi trên bản vẽ.
VII.2.5 Template
VII.2.6 Thêm hình ảnh (logo) vào một template trong môi trường bản vẽ sẵn có.
VII.2.7 Mở một template để chỉnh sửa.
VII.2.8 Lưu lại template mới này
VII.3 Tạo template cơ bản.
VII.4 Thêm các template vào layout.
VII.5 Báo cáo (reports).
VII.5.1 Khái quát về reports
VII.5.2 Tạo và xem report.
VII.6 Kiểm tra mô hình với sự giúp đỡ của báo cáo.
VII.6.1 Báo cáo dạng Excel và HTML












Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.