Chỉ dẫn kỹ thuật phần kết cấu trung tâm thương mại dịch vụ văn phòng
Contents
-
Bê tông
1.1 Sơ bộ
1.2 Phạm vi
1.3 Tiêu chuẩn và quy chuẩn liên quan
1.3.1 Tiêu chuẩn
1.3.2 Cấp phối xi măng và bê tông
1.3.3 Tiêu chuẩn Việt Nam
1.3.4 Tiêu chuẩn/quy chuẩn quốc tế
1.4 Kiểm tra
1.5 Chất lượng bê tông
1.6 Trộn thử bê tông
1.7 Thí nghiệm
1.7.1 Tần suất cho mẫu thử hình trụ
1.7.2 Đánh giá và chấp thuận bê tông
1.8 Cốt thép
1.9 Đầm rung
1.10 Cốp pha và công tác bê tông
1.11 Bảo dưỡng và bảo vệ
1.12 Khắc phục và làm sạch
1.13 Lớp hoàn thiện bê tông
1.13.1 Khái niệm
1.14 Hoàn thiện sàn bê tông
1.15 Các bề mặt đi ̣nh hı̀nh
1.16 Thống kê lớp hoàn thiện bề mặt
1.17 Rãnh, Hố và Đầu nhọn
1.18 Xẻ rãnh, mặt cạnh cửa, vân vân
1.19 Xây dựng
1.20 Móng
1.21 Chống thấm nướ c
1.22 Dung sai
1.22.1 Các bề mặt không định hình
1.22.2 Dung sai trong Bê tông Toàn khố i đi ̣ nh hı̀nh
1.22.3 Dung sai trong bê tông đúc sẵn định hình
Phân loại dung sai
1.23 Màng và lớp phủ bể, ao và mái
1.24 Khối polixtiren để Xây sàn bê tông
1.25 Phối hợp
-
Bê tông ứng lực trước căng sau
2.1 Tổng quan
2.1.1 Tóm tắt
2.1.2 Yêu cầu kiểm soát chất lượng
2.1.3 Tham chiếu
2.1.4 Đệ trình
2.1.5 Đảm bảo chất lượng
2.1.6 Vận chuyển, lưu kho và lắp đặt
2.2 Sản phẩm
2.2.1 Vật liệu
2.3 Thực hiện
2.3.1 Tiêu chuẩn căng cáp
2.3.2 Bê tông
2.3.3 Lớp bọc ngoài
2.3.4 Chế tạo bó cáp
2.3.5 Lắp đặt bó cáp
2.3.6 Thực hiện căng cáp
2.3.7 Vữa
2.3.8 Kiểm soát chất lượng tại công trường
2.3.9 Quản lý chất thải
-
Công tác cốt thép
3.1 Sơ bộ
3.2 Phạm vi
3.3 Các tiêu chuẩn và quy chuẩn liên quan
3.3.1 Tiêu chuẩn Việt Nam
3.3.2 Tiêu chuẩn/quy chuẩn quốc tế
3.4 Vật liệu và chất lượng thi công
3.5 Thống kê thép
3.6 Cố định thép
3.7 Làm sạch thép
3.8 Lớp phủ
3.9 Nối chồng
3.10 Giám sát
3.11 Thép chờ
3.12 Lồng thép dầm được làm sẵn
3.13 Lồng thép cột được làm sẵn
3.14 Đai cột
3.15 Bảo vê ̣ Cốt thép
3.16 Lướ i thép sàn
3.17 Bơm epoxy vào các thanh cốt thép
3.18 Phối hợp
-
Cọc & Tường Vây
4.1 Tổng Quát
4.2 Yêu Cầu Kiểm Soát Chất Lượng
4.3 Đệ Trình Bởi Nhà Thầu
4.4 Quản Lý Chất Lượng
4.5 Vận Chuyển, Lưu Kho và Bảo Quản
4.6 Thành Phẩm
4.6.1 Betong
4.6.2 Cốt Thép
4.6.3 Vữa cho công tác phun vữa thành cọc (nếu có)
4.6.4 Tấm ngăn nước
4.7 Thực Hiện
4.7.1 Đánh giá Công Trường
4.7.2 Định Vị
4.7.3 Quan Trắc Công Trình Lân Cận
4.7.4 Khảo Sát Địa Chất
4.7.5 Thi Công Cọc
4.7.6 Hạ Lồng Thép
4.7.7 Đổ betong cho cọc / tường vây
4.7.8 Phun Vữa Thành
4.7.9 Cao Trình Cắt Đầu Cọc và đắp trên đầu cọc
4.7.10 Nhật Ký Thi Công Cọc
4.7.11 Phê Duyệt vị trí cọc
4.7.12 Thí Nghiệm Độ Đồng nhất cọc
4.7.13 Tường Vây Hầm
4.7.14 Tóm Tắt các Tài Liệu cần Đệ Trình
-
Thiết Bị & Quan Trắc
5.1 Thiết Bị
5.1.1 Tổng Quan
5.1.2 Tần Suất Quan Trắc
5.1.3 Mức Xem xét
5.1.4 Lắp Đặt Thiết Bị Đo Nghiêng
5.1.5 Lắp Đặt ống đo áp lực lỗ rỗng và quan trắc mực nước ngầm (SP)
5.1.6 Đo Lún Mặt Đất và Công Trình
5.1.7 Thiết Bị Đo Nghiêng
5.1.8 Thiết Bị Đo bị lỗi
5.2 Quan Trắc
5.2.1 Tổng Quan
5.2.2 Thiết Bị Quan Trắc
5.2.3 Phạm Vi và Lịch Trình Quan Trắc
5.2.4 Lưu Giu Số Liệu & Báo Cáo
5.2.5 Bản Vẽ Lưu
5.2.6 Kiểm Tra Thường Xuyên
5.2.7 Bảo Dưỡng và Bàn Giao
-
Công tác đất
6.1 Tổng Quan
6.1.1 Tổng Quan
6.1.2 Yêu cầu kiểm soát chất lượng
6.1.3 Tiêu chuẩn và quy định chuyên môn liên quan
6.1.4 An toàn
6.1.5 Đệ trình bởi nhà thầu
6.1.6 Quản lý chất lượng
6.1.7 Vận chuyển, lưu kho và bảo quản
6.1.8 Điều kiện dự án
6.2 Sản phẩm
6.2.1 Nhà cung cấp
6.2.2 Vật liệu đất
6.3 Thực hiện thi công
6.3.1 Kiểm tra và đánh giá công trường
6.3.2 Định vị
6.3.3 Định vị
6.3.4 Khảo sát địa chất
6.3.5 Quan trắc và theo dõi các công trình lân cận
6.3.6 Thi công
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.