Giáo án Revit Basic 2019 Structure – Trần Trí Thông Autodeskatc
Nội dung tài liệu:
Chương 1: Kiến thức Cơ bản về BIM và phần mềm Revit.
1.1 Tổng Quan về phần mềm Revit và BIM.
1.1.1 Phần mềm Revit.
1.1.2 BIM là gì ?
1.1.3 Quy trình I.P.D.
1.2 Thiết lập Project mới trong Revit 2019 theo BIM.
1.3 Làm quen với giao diện Revit 2019.
1.3.1 The Ribbon.
1.3.2 The Quick Access Toolbar.
1.3.3 The Application Menu.
1.3.4 The status Bar.
1.3.5 The project Browser. (Trình duyệt dự án)
1.3.6 The properties. (Bảng đặc tính, thuộc tính).
1.3.7 The View control Bar. (Thanh điều khiển hiển thị)
1.3.8 Một số công cụ hiệu chỉnh hiển thị.
1.4 Định dạng cơ bản cho đồ án.
1.4.1 Snaps.
1.4.2 Project Information.
1.4.3 Project Units.
1.5 Một số công cụ quan trọng của Revit.
1.5.1 Transfer Project Standards.
1.5.2 Purge Unused.
1.5.3 Mirror Project.
1.5.4 Rotate True North.
1.6 Các thao tác cơ bản thường gặp.
1.7 Thực hành tạo lập một đồ án đơn giản theo BIM.
1.7.1 Tạo Model Kiến trúc.
1.7.2 Tạo Model kết cấu.
1.7.3 Tiếp tục phát triển Model Kiến trúc.
1.7.4 Tiếp tục phát triển Model Kết cấu.
Chương 2. Site – Vị trí xây dựng và ranh đất.
2.1. Một số lệnh và công cụ chuẩn bị.
2.1.1. Công cụ Detail Line.
2.1.2. Mười bảy lệnh cơ bản.
2.1.3. Công cụ Fillet Region và Masking Region.
2.2. Đưa ranh đất “File CAD” vào Project.
2.2.1. Import CAD.
2.2.2. Quay ranh đất đúng hướng bắc thực tế.
Chương 3: Datum Data – Mốc tính toán.
3.1. Grid – Lưới cột trong mặt bằng.
3.1.1. Tạo lập Grid trong Project.
3.1.2. Điều khiển Grid.
3.1.3. Các công cụ tạo lập khác của Grid.
3.1.4. Điều khiển hiển thị của Grid.
3.1.5. Tạo kiểu hiển thị Grid dạng khác.
3.2. Level – Đường cote cao độ trong mặt đứng.
3.2.1. Tạo lập thêm các Level.
3.2.2. Điều khiển hiển thị của Level.
3.2.3. Tạo lập Level không có mặt bằng tương ứng.
3.2.4. Trường hợp Grid không vuông góc với mặt đứng.
3.3. Một số công cụ tiện ích.
3.3.1. Điều khiển cửa sổ hiển thị.
3.3.2. Tạo đường dẩn nhanh.
3.3.3. Các ký tự đặt biệt.
Chương 4: Dimension – Kích thước trong Revit
4.1. Measure – Kích thước tạm.
4.2. Định dạng Dimension.
4.3. Một số thủ thuật trong Dimention.
Chương 5. Wall – Tường trong Revit.
5.1. Quy tắc vẽ Tường.
5.2. Tạo 06 Type tường căn bản.
Chương 6. Column – Cột và Link Revit.
6.1. Cột Kiến trúc
6.2. Tạo Model kết cấu và Copy Monitor
6.2.1. Copy/Monitor Grid
6.2.2. Copy/Monitor các Level chưa có
6.2.3. Monitor các Level đã có
6.3. Tạo lập cột trong File Kết cấu.
6.4. Link Model Kết cấu vào File Kiến trúc
Chương 7. Floor – Sàn và Nền trong Revit
7.1. Floor trong Revit
7.1.1. Floor Kết cấu.
7.1.2. Slope Arrow.
7.2. Tạo Dầm – Sàn trong Model Kết Cấu
7.2.1. Khảo sát Dầm kết cấu
7.2.2. Tạo Dầm – Sàn trong SFL_Tầng 1 (Trệt).
7.2.3. Tạo Dầm – Sàn trong SFL_Tầng 2.
7.2.4. Tạo Dầm trong SFL_Tầng 3.
Chương 8. Hệ móng – dầm móng
8.1. Tạo Family móng đơn.
8.1.1. Móng đơn đúng tâm
8.1.2. Móng đơn lệch tâm
8.2.Móng cọc BTCT
CHƯƠNG 9. Lắp đặt cốt thép 1.
9.1. Tạo các loại đường kính thép
9.2. Định nghĩa lớp bê tông bảo vệ cho móng – dầm móng, Cột, dầm, sàn
9.3. Lắp đặt cốt thép móng:
9.4. Lắp đặt cốt thép dầm móng
CHƯƠNG 10. Lắp đặt cốt thép 2.
10.1. Lắp đặt cốt thép cột:
10.2. Lắp đặt cốt thép dầm:
10.3. Lắp đặt cốt thép sàn:
10.3.1. Lắp đặt cốt thép lớp dưới:
10.3.2. Lắp đặt cốt thép lớp trên
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.