Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật cơ sở hạ tầng khu nông nghiệp công nghệ cao
Nội dung tài liệu:
A, Chỉ dẫn chung
Mục 1, Chỉ dẫn chung
1, Định nghĩa và cách hiểu
2, Sơ đồ tổ chức và hệ thống kiểm tra chất lượng nội bộ nhà thầu
2,1, Sơ đồ tổ chức
2,2, Thuyết minh sơ đồ tổ chức hiện trường
2,2,1, Trách nhiệm của chỉ huy trưởng công trường:
2,2,2, Quyền hạn của chỉ huy trưởng công trường
2,2,3, Bộ phận kỹ thuật
2,2,4, Bộ phận cung ứng vật tư
2,2,5, Bộ phận kế toán
2,2,6, Bộ phận quản trị nhân lực
2,2,7, Các tổ thi công
2,3, Mối quan hệ giữa trụ sở chính và ban chỉ huy công trường
3, Vật liệu
4, Kho bãi chứa vật liệu
5, Kiểm tra vật liệu
6, Thuế
7, Các cuộc họp
8, Đường tránh, đường công vụ và các công trình khác trong công trường
9, Nhà ở, lán trại và kho tàng
10, Phòng thí nghiệm hiện trường
11, An toàn lao động
12, Điều tiết giao thông đường bộ
13, Duy trì và bảo đảm giao thông đường bộ
14, Biển báo công trường
15, San ủi mặt bằng
16, Các tiêu chuẩn về tay nghề
17, Thi công trong điều kiện có dòng chảy hoặc khu vực ngập nước
18, Thi công trong điều kiện có mưa bão thiên tai
19, Điều tra công trình ngầm và nổi có liên quan
20, Xưởng sửa chữa
21, Thiết bị cân đong, đo lường
22, Các chỉ dẫn kỹ thuật được áp dụng
23, Sai số cho phép
24, Duy tu, bảo dưỡng các hệ thống tiêu thoát nước, thuỷ lợi hiện có
25, Hoàn trả hạ tầng bị ảnh hưởng do thi công
26, Thực hiện hồ sơ bản vẽ hoàn công
26,1, Các bản vẽ trong hồ sơ mời thầu
26,2, Bản vẽ thi công
26,3, Tiến độ xuất bản các bản vẽ
26,4, Kiểm tra các bản vẽ
Mục 2, An toàn lao động và vệ sinh môi trường
1, An toàn lao động
1,1, Tuân thủ luật pháp
1,2, An toàn nơi công cộng
1,3, Có sẵn các tài liệu có liên quan đến an toàn
1,4, Kế hoạch bảo đảm an toàn
1,5, Trưởng ban an toàn
1,6, Các báo cáo về an toàn
1,7, Vi phạm kế hoạch bảo đảm an toàn công trường
1,8, Kế hoạch đảm bảo an toàn của nhà thầu phụ
1,9, Các cuộc họp về an toàn
1,10, Thiết bị và quần áo bảo hộ lao động
1,11, Chính sách về an toàn và sức khỏe
1,12, Các thực thể có hại và gây dịch bệnh
1,13, Các đội cứu hộ
1,14, Chiếu sáng và cấp điện
1,15, Vận chuyển người
1,16, An toàn công cộng
1,17, Bảo quản và sử dụng các chất nổ
1,18, Báo động nổ mìn
1,19, Chống sét
1,20, Thanh tra về an toàn
1,21, Trạm sơ cứu
1,22, Thông tin và tập huấn về an toàn
1,23, Máy móc và thiết bị
1,24, Nhân sự có trình độ
1,25, Thông báo về các tai nạn
1,26, Trợ giúp kỹ sư tvgs
1,27, Thanh toán
2, Tác động và vệ sinh môi trường
2,1, Tổng quát về tác động môi trường
2,2, Các hàng rào bao quanh
2,3, Vệ sinh và dọn dẹp
2,4, Thu gom chất thải,
2,5, Vệ sinh đường phố
2,6, Kiểm tra các loài vật hoặc ký sinh gây hại,
2,7, Bảo vệ và tái tạo lại hệ thực vật
2,8, Bảo vệ động vật
2,9, Chống xói và chỉnh trị các dòng nước mặt
2,10, Các bãi thải và các bãi trữ
2,11, Hạn chế bụi,
2,12, Ô nhiễm do tiếng ồn,
2,13, Các quan hệ với dân cư địa phương
Mục 3, phòng thí nghiệm và thí nghiệm
1, Giới thiệu chung,
1,1, Yêu cầu chung
1,2, Trình nộp
2, Phòng thí nghiệm và các phương tiện thí nghiệm
2,1, Phòng thí nghiệm
2,2, Trang thiết bị và máy móc
2,3, Thực hiện thí nghiệm
2,3,1, Quy trình và tiêu chuẩn
2,3,2, Nhân sự
2,3,3, Thông báo
2,3,4, Xử lý kết quả thí nghiệm
2,4, Đo đạc và xác định khối lượng thanh toán
Mục 4, Biện pháp huy động nhân lực và thiết bị phục vụ thi công
1, Mô tả công việc
2, Nội dung công việc50
3, Chương trình huy động51
4, Đo đạc và xác định khối lượng thanh toán,51
Mục 5, Tổ chức xây dựng và đảm bảo giao thông
1, Tổ chức thực hiện dự án52
2, Các quy định về tổ chức xây dựng,52
3, Tiến độ thi công cho dự án,52
3,1, Triển khai thi công,52
3,2, Kiểm soát tiến độ thi công,52
4, Quy định về đảm bảo giao thông trong phạm vi gói thầu53
4,1, Tổng quát53
4,1,1, Mô tả53
4,1,2, Công việc liên quan53
4,1,2,1, Vận chuyển và bốc xếp,53
4,1,2,2, Thu dọn54
4,1,2,3, Các quy định chung55
4,2, Bảo vệ công trình giao thông56
4,3, Công trình đường tạm56
4,3,1, Tổng quát56
4,3,2, Yêu cầu về đất đai57
4,3,3, Lối đi của công trường và của các nhà thầu khác57
4,3,4, Đường tránh tạm thời,57
4,4, Điều khiển giao thông tạm thời57
4,4,1, Biển báo và rào chắn,57
4,4,2, Người điều khiển giao thông bằng cờ hiệu,58
4,4,3, Chương trình quản lý giao thông58
4,5, Đảm bảo an toàn giao thông58
4,5,1, Kiểm soát giao thông và các công trình đường công vụ, đường tạm,58
4,5,2, Giải phóng các công trình cản trở,59
4,6, Một số yêu cầu khác,59
4,6,1, Phương tiện phục vụ thi công,59
4,6,2, Vật liệu thi công59
4,6,3, Thi công có sử dụng mìn,60
4,6,4, Thi công cống trên đường hiện tại,60
4,6,5, Thi công chặt cây ven đường,60
4,7, Thanh toán,60
Mục 6, Quy định quản lý chất lượng công trình xây dựng
I, Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình,62
II, Bảo trì công trình xây dựng74
B, Chỉ dẫn kỹ thuật thi công,87
Mục 7, Dọn dẹp mặt bằng
1, Mô tả88
2, Yêu cầu thi công,88
2,1, Yêu cầu chung88
2,2, Chuẩn bị mặt bằng88
2,3, Dọn dẹp, phát quang và đào bỏ cây cối89
2,4, Dỡ bỏ các công trình hoặc kết cấu90
2,5, Bảo vệ các kết cấu và công trình được giữ lại,90
3, Bốc dỡ, vận chuyển và tập kết vật liệu,90
4, Đo đạc và xác định khối lượng thanh toán,91
Mục 8, Dỡ bỏ chướng ngại vật
1, Mô tả92
2, Yêu cầu thi công,92
2,1, Yêu cầu chung92
2,2, Dỡ bỏ hoặc di chuyển các công trình thoát nước93
2,3, Dỡ bỏ mặt đường, vỉa hè, v,v
2,4, Dỡ bỏ các biển báo giao thông
2,5, Dỡ bỏ nhà và các công trình xây dựng dân dụng hiện có
3, Xác định khối lượng và thanh toán
3,1, Đo đạc95
3,2, Xác định khối lượng thanh toán95
Mục 9, Công việc đào móng công trình và lấp lại
1, Mô tả96
2, Yêu cầu thi công,96
3, Kiểm tra chất lượng thi công,97
4, Nghiệm thu thanh toán98
Mục 10, Công tác đào
1, Mô tả99
2, Yêu cầu chung99
2,1, Đào lớp móng đường cũ99
2,2, Đào lớp đất mặt,100
2,3, Đào rãnh100
2,4, Đào bỏ vật liệu rời100
2,5, Độ dốc của mái dốc nền đào100
3, Các yêu cầu thi công101
3,1, Thoat nước khu vực thi cong,101
3,2, Cac yeu cầu thực hiện,102
3,3, Mai ta luy103
3,4, Kiểm tra chất lượng và nghiệm thu,103
4, Xử lý các vật liệu đào,104
5, Bãi chứa vật liệu thải104
6, Xác định khối lượng và thanh toán,105
6,1, Phương pháp đo đạc và xác định khối lượng,105
6,2, Xác định khối lượng thanh toán105
6,3, Khoản mục thanh toán,106
Mục 11, Công tác đắp
1, Mô tả107
2, Vật liệu đắp nền,107
2,1, Vật liệu đất đắp bao108
2,2, Vật liệu đắp nền,108
2,3, Vật liệu đắp dải phân và đảo giao thông,108
2,4, Một số vật liệu không thích hợp sử dụng cho công tác xây dựng nền đắp:,108
3, Các yêu cầu thi công108
3,1, Yêu cầu chung108
3,2, Đánh cấp:109
3,3, Nền đắp ở đầu các công trình109
3,4, Thi công nền đắp thông thường109
3,5, Thi công dải thử nghiệm đầm nén,111
3,6, Độ chặt yêu cầu của vật liệu đắp nền,111
3,7, Thiết bị đầm nén,112
3,8, Bảo vệ nền đường trong quá trình xây dựng112
3,9, Bảo vệ các kết cấu liền kề112
3,10, Hoan thiện nền dường va mai dốc,112
3,11, Kiểm tra chất lượng va nghiệm thu113
3,12, Sai số hinh học cho phep,114
4, Xác định khối lượng và thanh toán,114
4,1, Đo đạc114
4,2, Khoản mục thanh toán:115
Mục 12, Công tác đầm đất
1, Mô tả117
2, Vật liệu,117
3, Các yêu cầu chung,117
4, Phương pháp thí nghiệm,120
5, Đoạn thí điểm120
6, Những yêu cầu thi công121
7, Kiểm tra, nghiệm thu chất lượng thi công123
8, Thanh toán,123
Mục 13, Cấp phối đá dăm
1, Mô tả124
2, Các tiêu chuẩn áp dụng,124
3, Các tài liệu trình nộp của nhà thầu,124
4, Yêu cầu về vật liệu125
4,1, Mỏ vật liệu,125
4,2, Lưu kho, trộn và bốc xếp vật liệu125
4,3, Các vật liệu không được chấp nhận,126
4,4, Cac yeu cầu dối với vật liệu cpđd,126
4,5, Chấp thuận127
5, Thiết bị thi công và trình độ tay nghề127
6, Yêu cầu thi công,128
6,1, Yeu cầu chung128
6,2, Xac dịnh hệ số rải (hệ số lu len),128
6,3, Chuẩn bị cac thiết bị phục vụ kiểm tra trong qua trinh thi cong:128
6,4, Chuẩn bị cac thiết bị thi cong :129
6,5, Chuẩn bị bề mặt nền (dưới kết cấu mặt dường),129
6,6, Vận chuyển cpđd dến hiện trường,129
6,7, Xay dựng dải dầm thử nghiệm,129
6,8, Đổ vật liệu130
6,9, Rải vật liệu,130
6,10, Đầm nen,131
6,11, Yeu cầu về cong tac kiểm tra,131
7, Dung sai và các yêu cầu chung,133
8, Sửa chữa những đoạn không đạt yêu cầu134
9, Kiểm soát giao thông trên bề mặt lớp móng cpđd,134
10, Thí nghiệm,135
11, Xác định khối lượng và thanh toán,135
11,1, Đơn vị do dạc tinh bằng diện tich,135
11,2, Đơn vị do dạc tinh bằng thể tich,136
11,3, Xac dịnh khối lượng sửa chữa,136
11,4, Cơ sở thanh toan136
Mục 14, Lớp nhựa thấm bám
1, Mô tả137
2, Các tiêu chuẩn quy chiếu cho công tác thi công, nghiệm thu lớp nhựa thấm137
3, Vật liệu,137
4, Tài liệu trình nộp,138
5, Các yêu cầu thi công138
A, Điều kiện bề mặt va hạn chế do thời tiết138
B, Chất lượng thi cong va sửa chữa phần việc khong dạt yeu cầu138
6, Đảm bảo các điều kiện thi công,139
7, Chuẩn bị bề mặt139
8, Tỷ lệ và nhiệt độ của vật liệu,139
8,1, Tỷ lệ vật liệu trên đơn vị diện tích,139
8,2, Nhiệt độ sấy quá cao139
8,3, Trường hợp cần đề phòng140
8,4, Tưới nhựa thấm140
9, Bảo dưỡng lớp nhựa thấm,141
10, Kiểm soát chất lượng và thí nghiệm hiện trường141
11, Thiết bị tưới142
11,1, Yêu cầu chung142
11,2, Năng suất,142
11,3, Vận hành thiết bị tưới,142
11,4, Hệ thống bơm phun và thiết bị tưới nhựa,142
11,5, Thiết bị đo đạc/ hiệu chỉnh143
11,6, Biểu đồ phun và sổ thao tác,143
11,7, Những thiết bị không đạt yêu cầu,143
12, Xác định khối lượng,143
12,1, Xác đinh khối lượng phải sửa chữa,144
12,2, Cơ sở thanh toán144
Mục 15, Lớp nhựa dính bám
1, Mô tả145
2, Các tiêu chuẩn quy chiếu cho công tác thi công, nghiệm thu lớp nhựa dính bám
3, Vật liệu,145
4, Tài liệu trình nộp,145
5, Các yêu cầu thi công,146
5,1, Điều kiện bề mặt va hạn chế do thời tiết146
5,2, Chất lượng cong việc va sửa chữa phần khong dạt yeu cầu,146
6, Đảm bảo các điều kiện thi công,146
7, Chuẩn bị bề mặt146
8, Tỷ lệ và nhiệt độ của vật liệu,147
8,1, Tỷ lệ vật liệu trên đơn vị diện tích,147
8,2, Trường hợp cần đề phòng147
8,3, Tưới lớp nhựa dinh bam147
9, Bảo dưỡng lớp nhựa dính bám147
10, Kiểm tra chất lượng ở hiện trường và thử nghiệm,147
11, Thiết bị147
12, Xác định khối lượng và thanh toán,147
12,1, Xác định khối lượng,147
12,2, Xác đinh khối lượng phải sửa chữa,148
12,3, Cơ sở thanh toán148
Mục 16, Mặt đường bê tông nhựa
1, Moâ taû,149
2, Các tiêu chuẩn áp dụng,149
3, Tài liệu trình nộp,149
4, Phân loại hỗn hợp150
5, Yêu cầu vật liệu,151
5,1, Các yêu cầu chung,151
5,2, Đá dăm,152
5,3, Cát,153
5,4, Bột khoáng153
5,5, Nhựa đường154
5,6, Phụ gia,155
6, Thiết kế hỗn hợp bê tông nhựa155
7, Sản xuất hỗn hợp bê tông nhựa tại trạm156
7,1, Yêu cầu chung,156
7,2, Yêu cầu về mặt bằng, kho chứa, khu vực tập kết vật liệu,156
7,3, Yêu cầu đối với trạm trộn theo kiểu chu kỳ157
7,4, Sản xuất hỗn hợp bê tông nhựa157
7,5, Công tác thí nghiệm kiểm tra chất lượng hỗn hợp bê tông nhựa ở trạm trộn159
8, Thi công lớp bê tông nhựa,159
8,1, Phối hợp các công việc trong quá trình thi công:159
8,2, Yêu cầu về điều kiện thi công:159
8,3, Yêu cầu về đoạn thi công thử:159
8,4, Chuẩn bị mặt bằng:,160
8,5, Vận chuyển hỗn hợp bê tông nhựa,161
8,6, Rải hỗn hợp bê tông nhựa162
8,7, Lu lèn hỗn hợp bê tông nhựa:163
9, Giám sát, kiểm tra & nghiệm thu lớp bê tông nhựa,164
9,1, Yêu cầu chung:,164
9,2, Kiểm tra hiện trường trước khi thi công:,164
9,3, Kiểm tra chất lượng vật liệu,165
9,4, Kiểm tra tại trạm trộn:166
9,5, Kiểm tra trong khi thi công:166
9,6, Kiểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa167
9,6,1, Kích thước hình học: theo quy định tại bảng 12167
9,6,2, Độ bằng phẳng mặt đường:168
9,6,3, Độ nhám mặt đường:,168
9,6,4, Độ chặt lu lèn:168
9,6,5, Kiểm tra thành phần cấp phối, hàm lượng nhựa,169
9,6,6, Độ ổn định marshall kiểm tra trên mẫu khoan:169
9,6,7, Kiểm tra độ dính bám169
9,6,8, Kiểm tra chất lượng mối nối169
9,6,9, Khôi phục mặt đường sau khi thử nghiệm169
9,7, Hồ sơ nghiệm thu169
10, An toàn lao động và bảo vệ môi trường,170
10,1, Tại trạm trộn hỗn hợp bê tông nhựa170
10,2, Tại hiện trường thi công bê tông nhựa171
11, Đo đạc và cơ sở thanh toán,171
11,1, Đơn vị thanh toán là diện tích,171
11,2, Phương pháp xác định:,171
11,3, Đơn vị thanh toán là khối lượng (tấn, m3)172
11,4, Quy định trong đo đạc thanh toán,172
11,5, Cơ sở thanh toán173
Mục 17, Hệ thống thoát nước
1, Phạm vi công việc,174
1,1, Mô tả174
1,2, Bản vẽ thi công174
2, Các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định và thí nghiệm,174
3, Yêu cầu về kế hoạch và trình tự thi công,176
4, Sửa chữa khuyết tật và công việc chưa hoàn chỉnh176
5, Bảo vệ và bảo trì các hạng mục đã hoàn thiện176
6, Vật liệu,176
6,1, Vật liệu đệm móng,176
- A) đệm móng bằng vật liệu dạng hạt176
- B) đệm móng bằng bê tông,177
- C) cọc btct hoặc cọc tre, cọc cừ tràm gia cố móng,177
6,2, Bê tông177
6,3, Cốt thép,177
6,4, Ống cống bê tông cốt thép,177
- A) ống cống đúc sẵn tại xưởng trên công trường,178
- B) thí nghiệm ống cống đúc sẵn178
6,5, Vữa trat mối nối179
6,6, Vật liệu đắp mang cống179
7, Thi công179
7,1, Chuẩn bị mặt bằng thi công,179
7,2, Thi công cống tròn và cống hộp bê tông cốt thép179
7,3, Thi công mối nối, khe co giãn180
7,4, Thi công rãnh,180
7,5, Thi công các hố thu180
7,6, Cửa cống và hạng mục gia cố181
7,7, Dọn dẹp và làm vệ sinh,181
8, Xác định khối lượng và thanh toán,182
8,1, Xác định khối lượng,182
8,2, Cơ sở thanh toán182
Mục 18, Bê tông và các kết cấu bê tông
1, Mô tả183
2, Tiêu chuẩn và quy phạm183
3, Vật liệu,184
3,1, Khái quát,184
3,2, Xi măng185
3,3, Cốt liệu hạt,185
- A) cốt liệu mịn186
- B) cốt liệu hạt thô,186
3,4, Nước trộn bê tông và bảo dưỡng,187
3,5, Phụ gia,187
4, Phân loại bê tông,187
4,1, Khái quát,187
4,2, Yêu cầu về loại bê tông188
4,3, Các loại bê tông188
- A) qui định về cấp bê tông cho các hạng mục kết cấu:,188
- B) thành phần và cường độ của bê tông dùng trong kết cấu,189
5, Thiết kế cấp phối bê tông,189
5,1, Các mẫu thử,189
5,2, Cường độ mục tiêu,189
5,3, Thiết kế cấp phối bê tông,190
5,4, Điều chỉnh trong quá trình thực hiện công việc,191
5,5, Hàm lượng clorua và sulphat,191
6, Tỷ lệ nước – xi măng191
7, Thí nghiệm,192
7,1, Độ sụt,193
7,2, Kiểm tra phát triển cường độ193
8, Ván khuôn,193
8,1, Thiết kế,193
8,2, Các loại ván khuôn,194
8,2,1, Ván khuôn được gia công bề mặt194
8,2,2, Ván khuôn gỗ xẻ194
8,3, Sản xuất ván khuôn,194
8,4, Các yêu cầu chung,195
9, Đổ bê tông – các yêu cầu chung195
9,1, Khái quát,195
9,2, Đổ và đầm bê tông196
9,3, Đề phòng thời tiết198
9,4, Định lượng vật liệu trộn199
9,5, Vận chuyển,200
10, Đổ bê tông,200
10,1, Khái quát,200
10,2, Máng chuyền và ống xả bê tông200
10,3, Bơm bê tông201
11, Mối nối,201
11,1, Khái quát,201
11,2, Mối nối thi công201
11,3, Các mối nối không dính kết,201
12, Hoàn thiện bê tông202
12,1, Hoàn thiện bề mặt bê tông202
12,2, Sửa chữa bề mặt đã hoàn thiện202
12,3, Cố định các bộ phận bằng thép,202
12,4, Thi công lại các bộ phận công trình bị sai sót,202
13, Bảo dưỡng,202
13,1, Điều chỉnh độ ẩm,203
13,2, Chống mất mát độ ẩm203
13,3, Giấy không thấm nước203
13,4, Vải nhựa,203
13,5, Hỗn hợp bảo dưỡng203
13,6, Ván khuôn,204
14, Đổ bê tông dưới nước,204
15, Đệm vữa gối cầu,205
16, Sai số,205
16,1, Khái quát,205
16,2, Mặt dưới,205
17, Cấu kiện bê tông đúc sẵn207
17,1, Mô tả207
17,2, Vật liệu,207
17,3, Sản xuất và lắp dựng207
18, Xác định khối lượng và thanh toán,208
18,1, Xác định khối lượng,208
18,2, Cơ sở thanh toán208
Mục 19, Bê tông dự ứng lực
1, Mô tả210
2, Các thuật ngữ và định nghĩa,210
3, Kế hoạch thực hiện và các hồ sơ phải trình nộp,210
4, Vật liệu211
4,1, Khái quát,211
4,2, Xi măng211
4,3, Cát,212
4,4, Cốt liệu thô,212
4,5, Nước để trộn bê tông và bảo dưỡng bê tông,212
4,6, Các chất phụ gia dùng trong bê tông213
4,7, Cốt thép thường,213
4,8, Thép dự ứng lực,213
4,9, Ống tạo lỗ đặt cốt thép dưl214
4,10, Chất bôi trơn trong lòng ống đặt cốt thép dưl215
4,11, Neo ct dưl và các phụ kiện của neo,216
4,12, Keo epoxy217
4,13, Ống gen,217
4,14, Vữa bơm vào ống gen217
4,15, Bê tông218
5, Thi công218
5,1, Khái quát,218
5,2, Bố trí thép218
5,2,1, Gia cong cốt thep thường,218
5,2,2, Lắp dặt cốt thep thường,219
5,2,3, Nối cốt thep thường219
5,2,4, Đặt cốt thep chờ220
5,2,5, Bảo vệ tạm thời cho cốt thep dự ứng lực220
5,2,6, Đặt cac ống chứa cốt thep dự ứng lực,220
5,2,7, Lắp dặt neo va bộ nối neo220
5,2,8, Gia cốt cốt thep dự ứng lực221
5,3, Kích căng kéo cốt thép221
5,6, Phương pháp dự ứng lực kéo trước222
5,7, Phương pháp dự ứng lực kéo sau223
5,8, Bơm vữa lấp ống gen,225
5,8,1, Thiết bị bơm vữa225
5,8,2, Bơm vữa các ống gen225
5,9, Bơm vữa thử nghiệm,226
5,10, Thí nghiệm độ linh động vữa tại hiện trường227
5,11, Bảo vệ neo dự ứng lực,227
6, Xác định khối lượng và thanh toán,227
6,1, Xác định khối lượng,227
6,2, Cơ sở thanh toán227
Mục 20, Cốt thép thường
1, Mô tả229
2, Các tiêu chuẩn và quy định229
3, Vật liệu,229
3,1, Cốt thép thanh229
3,2, Chứng chỉ của nha sản xuất,229
3,3, Lấy mẫu va thi nghiệm229
3,4, Thay dổi230
4, Bảo quản cốt thép230
5, Cung cấp và kiểm soát chất lượng thép,230
6, Danh mục cốt thép và sơ đồ uốn thép,231
7, Gia công231
7,1, Uốn thép
7,2, Kich thước moc va uốn231
7,3, Lắp dặt, ke va buộc cốt thep,231
7,4, Lưới cốt thep231
7,5, Uốn va neo232
8, Lắp đặt cốt thép232
9, Nối cốt thép,232
9,1, Yeu cầu chung232
9,2, Mối nối chồng,233
9,3, Mối nối bằng lien kết cơ khi233
9,4, Cac mối nối han233
- A) liên kết cơ khí hoặc mối nối hàn chịu kéo,233
- B) liên kết cơ khí hoặc mối nối hàn chịu nén,233
9,5, Mối nối bằng phương phap han của lưới cốt thep,233
- A) mối nối tấm lưới sợi thép có gờ hàn chịu kéo:,233
- B) mối nối tấm lưới sợi thép trơn hàn chịu kéo:234
10, Xác định khối lượng và thanh toán
10,1, Phương thức đo đạc
10,2, Thanh toan
Mục 21, Cọc bê tông khoan nhồi
1, Mô tả
2, Tiêu chuẩn trích dẫn
3, Vật liệu
3,1, Bê tông
3,2, Cốt thép
3,3, Ống vách tạm
3,4, Ống vách vĩnh cửu
3,5, Bentonite và vữa bentonite (vữa khoan)
3,5,1, Cung cấp
3,5,2, Trộn
3,5,3, Thí nghiệm
4, Trình nộp
5, Thi công
5,1, Khoan
5,1,1, Khoan gần các cọc mới đổ bê tông
5,1,2, Giữ ổn định vách bằng vữa khoan
5,1,3, Xử lý vữa thải
5,1,4, Bơm nước ra khỏi hố khoan
5,1,5, Làm sạch đáy lỗ khoan
5,1,6, Kiểm tra
5,2, Đổ bê tông
5,3, Ép vữa xi măng
5,4, Rút ống vách tạm trong quá trình đổ bê tông
5,4,1, Độ linh động của bê tông
5,4,2, Cao độ bê tông
5,4,3, Mực nước
5,5, Cao độ mũi cọc cuối cùng
5,6, Sai số vị trí và kích thước
5,7, Báo cáo
6, Kiểm tra chất lượng thi công cọc khoan nhồi
7, Thí nghiệm tính nguyên vẹn của cọc
7,1, Tạo lỗ để siêu âm và khoan lấy lõi mũi cọc
7,2, Thí nghiệm lõi
7,3, Thí nghiệm siêu âm cọc
7,4, Thí nghiệm cọc theo phương pháp biến dạng lớn (P,D,A)
8, Thí nghiệm nén tải trọng tĩnh
9, Nhật ký và báo cáo thi công
10, Xác định khối lượng và thanh toán
Mục 22, Gối cầu
1, Mô tả
2, Gối cao su
2,1, Yêu cầu chung
2,2, Vật liệu
2,2,1, Vật liệu đàn hồi
2,2,2, Vật liệu kim loại trong gối
2,2,3, Gối cao su thành phẩm
3, Thí nghiệm
3,1, Thí nghiệm nén các gối theo thời gian
3,2, Các thí nghiệm môđun cắt của vật liệu chế tạo gối
4, Loại bỏ gối
5, Xác định khối lượng và thanh toán
5,1, Xác định khối lượng
5,2, Cơ sở thanh toán
Mục 23, Chống thấm
1, Mô tả
2, Quy định chung
3, Vật liệu
4, Chuẩn bị bề mặt
5, Chống thấm bằng bi tum
6, Lớp phòng nước bản mặt cầu
7, Hồ sơ đệ trình
8, Giao nhận, vận chuyển và và bảo quản vật liệu
9, Xác định khối lượng và thanh toán
9,1, Xác định khối lượng
9,2, Cơ sở thanh toán
Mục 24, Khe co giãn
1, Mô tả
2, Hồ sơ trình nộp
3, Chấp thuận vật liệu
4, Vật liệu co giãn
4,1, Thép
4,2, Cao su
5, Phương pháp thi công lắp đặt
6, Xác định khối lượng và thanh toán
6,1, Xác định khối lượng
6,2, Cơ sở thanh toán
Mục 25, Lan can cầu và biển tên cầu
1, Mô tả
2, Vật liệu
2,1, Lan can cầu bằng thép
2,2, Phủ thép lan can
2,3, Biển tên cầu
3, Lắp đặt
3,1, Lắp đặt lan can cầu
3,2, Lắp đặt biển tên cầu
4, Nộp trình
5, Xác định khối lượng và thanh toán
5,1, Xác định khối lượng
5,2, Thanh toán
Mục 26, Gia cố mái taluy
1, Mô tả
2, Yêu cầu vật liệu
2,1, Nền mái dốc
2,2, Bê tông
2,3, Vữa
3, Yêu cầu thi công
3,1, Tấm ốp bê tông
3,2, Chuẩn bị
3,3, Lắp đặt các tấm ốp bê tông
3,4, Đổ bê tông khóa
3,5, Bảo vệ
4, Xác định khối lượng và thanh toán
Mục 27, Trồng cỏ gia cố mái taluy
1, Mô tả
2, Vật liệu
2,1, Vầng cỏ
2,2, Bụi cỏ
2,3, Hạt cỏ giống
3, Các yêu cầu thi công
3,1, Chuẩn bị nền đất
3,2, Đặt vầng cỏ
3,3, Ghim vầng cỏ
3,4, Trồng cỏ bụi
3,5, Gieo hạt cỏ
3,6, Hoàn thiện
3,7, Bảo dưỡng và bảo vệ
4, Xác định khối lượng và thanh toán
Mục 28, Dải phân cách, bó vỉa và đan bê tông
1, Mô tả
2, Yêu cầu vật liệu
2,1, Nền
2,2, Bê tông
2,3, Vữa
2,4, Mối nối
3, Yêu cầu thi công
3,1, Đan bê tông, bó vỉa và dải phân cách bê tông
4, Xác định khối lượng và thanh toán
Mục 29, Lát vỉa hè gạch block tự chèn
1, Mô tả
2, Tiêu chuẩn trích dẫn
3, Yêu cầu vật liệu
3,1, Cấp phối bê tông
3,2, Gạch bê tông tự chèn
3,3, Cát đệm
3,4, Vữa đệm
3,5, Vật liệu chèn khe nối
4, Yêu cầu thi công
4,1, Chuẩn bị lớp nền
4,2, Rải lớp đệm
4,3, Lát gạch
4,4, Đầm nén
4,5, Bảo dưỡng
5, Xác định khối lượng và thanh toán
Mục 30, Rãnh bê tông
1, Mô tả
2, Vật liệu
3, Các yêu cầu thi công
4, Kiểm tra và nghiệm thu
5, Thanh toán
Mục 31, Công tác xây gạch
1, Mô tả
2, Vật liệu
2,1, Gạch
2,2, Gạch đặc
2,3, Gạch rỗng
2,4, Gạch sản xuất đặc chủng
2,5, Vữa xây
3, Yêu cầu thi công
3,1, Tài liệu trình nộp
3,2, Thi công
3,2,1, Chuẩn bị
3,2,2, Bảo vệ các hạng mục liền kề
3,2,3, Xây gạch và tiêu chuẩn về tay nghề
3,2,4, Bảo dưỡng
3,3, Nghiệm thu
4, Xác định khối lượng và thanh toán
4,1, Xác định khối lượng
4,2, Cơ sở thanh toán
Mục 32, Vữa xây dựng
1, Mô tả
2, Vật liệu
2,1, Xi măng
2,2, Cấp phối hạt mịn
2,3, Vôi xây dựng
2,4, Nước xây dựng
2,5, Phụ gia
3, Yêu cầu thi công
3,1, Thiết kế mác vữa và thí nghiệm
3,2, Thi công
3,2,1, Chuẩn bị
3,2,2, Bảo vệ các hạng mục liền kề
3,2,3, Cân đong vật liệu và trộn vữa
4, Xác định khối lượng và thanh toán
4,1, Xác định khối lượng
4,2, Cơ sở thanh toán
Mục 33, Trát vữa
1, Mô tả
2, Vật liệu
3, Yêu cầu thi công
3,1, Thi công
3,1,1, Chuẩn bị
3,1,2, Bảo vệ các hạng mục liền kề
3,1,3, Trình tự thi công
3,1,4, Bảo dưỡng
3,1,5, Tiêu chuẩn về tay nghề
3,2, Nghiệm thu
4, Xác định khối lượng và thanh toán
4,1, Xác định khối lượng
4,2, Cơ sở thanh toán
Mục 34, Lan can phòng hộ
1, Mô tả
2, Vật liệu
2,1, Lan can phòng hộ
2,2, Khung treo lan can
2,3, Cột lan can phòng hộ
3, Sửa chữa lớp mạ kẽm
4, Yêu cầu thi công
4,1, Thi công cột rào lan can
4,2, Các bộ phận của lan can phòng hộ
5, Xác định khối lượng và thanh toán
Mục 35, Hệ thống an toàn giao thông
1, Mô tả
2, Vật liệu
3, Yêu cầu thi công
4, Kiểm tra chất lượng
5, Nghiệm thu, thanh toán
Mục 36, Lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng
1, Tổng quát
2, Phạm vi
3, Tiến hành công việc
4, Bản vẽ và đệ trình
5, Tiêu chuẩn và quy định
6, Thiết bị chiếu sáng
6,1, Khái quát
6,2, Các thiết bị chiếu sáng đường phố (lắp cột)
6,3, Giá đỡ đèn cao áp
7, Các bảng chiếu sáng (cột đường dây ra)
7,1, Khái quát
7,2, Thành phần của bảng chiếu sáng
7,2,1, Ngắt mạch
7,2,2, Cái tiếp xúc từ
7,2,3, Thiết bị khống chế
8, Cột và cột tháp
8,1, Cột chiếu sáng
8,2, Cột tháp cao
9, Cáp, nền, mối ghép và đường ống dẫn
9,1, Mạng điện chiếu sáng
9,2, Cáp và dây
9,3, Nền
9,4, Các vật liệu nối điện
9,5, Ống dẫn
9,6, Máng cáp
10, Thi công
10,1, Khái quát
10,2, Đào và đắp
10,3, Nền
10,4, Đường ống
10,5, Các hộp kéo
10,6, Mạng
10,7, Bảo dưỡng
10,8, Thí nghiệm hiện trường
10,9, Sơn
10,10, Cột chiếu sáng
10,11, Thiết bị khống chế
10,12, Bảo hành
11, Đo đạc
Mục 37, Hồ sơ hoàn công và bảo hành
1, Mô tả
2, Yêu cầu thực hiện
2,1, Công tác bảo hành
2,2, Lập hồ sơ hoàn công
3, Thanh toán
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.