CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH KHU VỰC HẢI PHÒNG VÀ GIẢI PHÁP MÓNG CỌC
1.1.Định nghĩa móng cọc
1.2. Phạm vi áp dụng
1.3. Các nguyên tắc tính toán móng cọc
1.3.1. Đánh giá đặc điểm công trình
1.3.2. Đánh giá điều kiện địa chất công trình
1.3.3. Tính toán móng cọc
1.3.4 Các yêu cầu khác về thiết kế móng cọc
1.4. Tình hình địa chất công trình khu vực Hải Phòng
1.4.1. Giới thiệu chung
1.4.2. Phân vùng địa chất công trình khu vực thành phố Hải Phòng
1.5. Xây dựng địa tầng tiêu biểu cho các phân vùng địa chất công trình thành phố Hải Phòng
1.5.1. Vùng I-A
1.5.2. Vùng I-B
1.5.3. Vùng II-C
1.5.4. Khu II-D1
1.5.5. Khu II-D2
1.5.6. Khu II-D3
1.5.7. Khu II-D4
1.5.8. Khu II-D5
1.5.9. Khu II-D6
1.5.10. Khu II-D7
1.5.11. Khu II-D8
1.5.12. Khu II-D9
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN CỌC KHOAN NHỒI THEO TCVN 10304:2014
2.1. Khái niệm, ưu nhược điểm cọc khoan nhồi
2.2. Vật liệu làm cọc
2.3. Yêu cầu khảo sát phục vụ tính toán cọc khoan nhồi
2.4. Cấu tạo cọc khoan nhồi
2.5. Các phương pháp xác định sức chịu tải của cọc
2.5.1. Theo vật liệu làm cọc
2.5.2. Theo đất nền
2.5.2.1. Theo các chỉ tiêu cơ lý đất, đá
2.5.2.2. Theo kết quả nén tĩnh
2.5.2.3. Theo kết quả thử động
2.5.2.4. Theo kết quả xuyên tĩnh CPT
2.5.3. Theo các phương pháp tham khảo
2.5.3.1. Theo cường độ đất nền
2.5.3.2. Theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT
2.5.3.3. Theo sức kháng mũi xuyên tĩnh qc
2.6. Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi
2.7. Nhận xét về các phương pháp tính toán sức chịu tải của cọc theo TCVN10304: 2014
CHƯƠNG 3. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỌC KHOAN NHỒI CHO NHÀ CAO TẦNG THEO NỀN ĐẤT KHU VỰC HẢI PHÒNG
3.1. Cơ sở tính toán
3.2. Điều kiện địa chất
3.2.1. Điều kiện địa chất khu vực II-D1, II-D2
3.2.2. Điều kiện địa chất khu vực II-D4, II-D8
3.2.3. Điều kiện địa chất khu vực II-D5, II-D6
3.3. Tính theo vật liệu làm cọc theo TC10304: 2014
3.4. Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi chịu nén cho khu vực II-D1,II-D2
3.4.1. Tính theo chỉ tiêu cơ lý theo TCVN10304: 2014
3.4.2. Tính theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT theo TCVN10304: 2014 (theo công thức Nhật bản)
3.4.3. Tính theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT theo TCXD205: 1998 (theo công thức Nhật bản)
3.4.4. Nhận xét:
3.5. Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi chịu nén cho khu vực II-D4,II-D8.
3.5.1. Tính theo chỉ tiêu cơ lý theo TC10304: 2014
3.5.2. Tính theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT theo TCVN10304: 2014 (theo công thức Nhật bản)
3.5.3. Tính theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT theo TCXD205: 1998 (theo công thức Nhật bản)
3.5.4. Nhận xét:
3.6. Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi chịu nén cho khu vực II-D5,II-D6.
3.6.1. Tính theo chỉ tiêu cơ lý theo TC10304: 2014 (Bảng 3.10)
3.6.2. Tính theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT theo TCVN10304: 2014 (theo công thức Nhật bản)
3.6.3. Tính theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT theo TCXD205: 1998 (theo công thức Nhật bản)
3.6.4. Nhận xét:
3.7. So sánh kết quả tính toán lý thuyết theo TCVN10304:2014, TCXD205:1998 và kết quả thử tĩnh cho công trình thực tế.
3.7.1 Giới thiệu công trình:
3.7.2 Kết quả tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi chịu nén công trình Khu nhà ở cao tầng CT1&CT2- TD Lake Side Hải Phòng
3.7.3. Nhận xét:
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.