Thuyết minh dự án Vietinbank Tower gồm các nội dung sau:
Chương 1. Sự cần thiết phải đầu tư – Các căn cứ lập dự án
1.1. Thông tin khái quát về dự án
1.2. Sự cần thiết đầu tư và quá trình hình thành dự án
1.3. Mục tiêu của dự án
1.3.1. Mục tiêu trước mắt
1.3.2. Mục tiêu lâu dài
1.4. Hệ thống các văn bản pháp lý và các căn cứ, cơ sở liên quan
1.4.1. Hệ thống các văn bản pháp lý chung
1.4.2. Hệ thống các văn bản pháp lý riêng của Dự án
Chương 2. Quy mô dự án và hình thức đầu tư
2.1. Quy mô xây dựng của dự án
2.1.1. Các căn cứ xây dựng qui mô Dự án
2.1.2. Qui mô xây dựng của dự án
2.2. Lựa chọn hình thức đầu tư
2.2.1. Lựa chọn hình thức đầu tư
2.2.2. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cho Dự án
Chương 3. Giới thiệu khu vực xây dựng dự án
3.1. Hiện trạng khu vực xây dựng dự án
3.1.1. Điều kiện tự nhiên
3.1.1.1. Vị trí và quy mô đất đai
3.1.1.2. Địa hình, địa mạo
3.1.1.3. Khí hậu
3.1.1.4. Địa chất thuỷ văn
3.1.2. Các điều kiện hiện trạng và hạ tầng kỹ thuật
3.1.2.1. Hiện trạng sử dụng đất
3.1.2.2. Hiện trạng đường giao thông
3.1.2.3. Hiên trạng cấp nước
3.1.2.4. Hiện trạng thoát nước và môi trường
3.1.2.5. Hiện trạng cấp điện
3.2. Kết luận
Chương 4. Giải pháp thiết kế kiến trúc
4.1. Phân tích hiện trạng
4.1.1. Thành phố của ngàn năm
4.1.2. Các thông số chính
4.1.3. Ảnh chụp vệ tinh
4.1.4. Các loại phố hiện tại
4.1.5. Nghiên cứu mật độ xây dựng
4.1.6. Nhà ở
4.1.7. Ẩm thực và giải khát
4.1.8. Văn phòng
4.1.9. Tổng quan
4.1.10. Nước
4.1.11. Không gian xanh
4.1.12. Phối cảnh
4.1.13. Giao thông công cộng
4.1.14. Giao thông tương lai
4.1.15. Qui hoạch
4.1.16. Hiện trạng xung quanh
4.1.17. Gió/Mặt trời
4.1.18. So sánh qui mô
4.2. Bảng tổng hợp các thông số chính
4.2.1. Các giới hạn
4.2.2. Bảng tổng hợp các thông số/diện tích
4.3. Giải pháp thiết kế kiến trúc công trình
4.3.1. Tổng quan
4.3.2. Tháp văn phòng
4.3.3. Đế tháp
4.3.4. Tháp khách sạn
4.4. Giải pháp thiết kế mặt đứng
4.5. Giải pháp bảo dưỡng mặt đứng
4.6. Giải pháp thiết kế âm thanh
4.6.1. Giới thiệu
4.6.2. Địa điểm xây dựng và môi trường xung quanh
4.6.3. Các vấn đề âm thanh chính
4.6.3.1. Khu vực bao quanh tòa nhà
4.6.3.2. Cách âm trên không
4.6.3.3. Truyền âm thanh theo phương ngang
4.6.3.4. Tiếng ồn tự gây ra
4.6.3.4. Tiếng mưa rơi
4.6.4. Các tầng
4.6.4.1. Xây dựng được đề xuất
4.6.4.2. Cách âm trên không
4.6.4.3. Cách âm va đập
4.6.5. Tường
4.6.5.1. Tường khối
4.6.5.2. Tường khô
4.6.5.3. Khu vực cụ thể
4.6.5.4. Hướng dẫn xây dựng
4.6.5.5. Cửa
4.6.6. Âm thanh trong phòng
4.6.6.1. Tổng quát
4.6.6.2. Cửa khách sạn
4.6.6.3. Khu vực văn phòng
4.6.6.4. Khu vực quán Café/Nhà hàng
4.6.6.5. Nhà vệ sinh
4.6.7. Văn phòng – Thiết bị hạng A
4.6.7.1. Tầng nối
4.6.7.2. Trần lửng
4.6.8. Kiểm soát độ rung & tiếng ồn từ dịch vụ của tòa nhà
4.6.8.1. Tổng quát
4.6.8.2. Tiêu chuẩn tiếng ồn bên trong
4.6.8.3. Tiêu chuẩn tiếng ồn bên ngoài
4.6.8.4. Tiêu chuẩn độ rung
4.6.8.5. Xâm nhập dịch vụ
4.6.8.6. Các biện pháp chống rung
4.6.8.7. Bộ phận điều khiển không khí
4.6.8.8. Bộ tiêu âm
4.6.8.9. Cách ly âm thanh
4.6.8.10. Tiếng ồn tạo thành từ luồng không khí
4.6.8.11. Các dịch vụ nước
4.6.8.12. Nâng
4.6.9. Báo cáo khảo sát tiếng ồn từ môi trường
4.6.9.1. Giới thiệu
4.6.9.2. Mô tả địa điểm xây dựng
4.6.9.3. Khảo sát tiếng ồn
4.6.9.4. Kết quả đo
4.6.9.5. Tóm tắt
4.7. Giải pháp thiết kế cảnh quan
4.8. Giải pháp thiết kế cảnh vật nước
4.9. Giải pháp thiết kế ánh sáng
4.10. Các yêu cầu chất lượng đặc biệt
4.10.1. Mở đầu
4.10.2. Các nhiệm vụ cơ bản – KTS cộng tác địa phương cần hoàn thành
4.10.3. Các định nghĩa sau đây được áp dụng trong các yêu cầu chất lượng đặc biệt
4.10.4. Chung
4.10.5. Định nghĩa các thể loại chỉ định kỹ thuật
4.10.6. Các chỉ định kỹ thuật kê đơn
4.10.7. Các chỉ định kỹ thuật mô tả
4.10.8. Các đề xuất của nhà thầu
4.10.9. Sản phẩm nộp
4.10.9.1. Quy trình
4.10.9.2. Quá trình rà soát sản phẩm nộp
4.10.10. Các mẫu nói chung
4.10.11. Các mẫu dự thầu
4.10.12. Các mẫu hậu hợp đồng
4.10.13. Mô hình
4.10.14. Nguyên mẫu
4.10.15. Mốc chuẩn chất lượng
4.10.16. Sản phẩm nộp các bản vẽ xây dựng/xưởng
4.10.17. Các yêu cầu hiệu quả
4.10.18. Vòng đời thiết kế và dịch vụ
4.10.19. Vòng đời dịch vụ và các thành phần
4.10.20. Tải trọng kết cấu
4.10.21. Các tải trọng ngoại lệ
4.10.22. Các điều kiện khí hậu chủ đạo
4.10.23. Các điều kiện môi trường ngoại lệ
4.10.24. Các tiêu chuẩn và quy định
4.10.25. Các tiêu chuẩn quốc gia và tiêu chuẩn quốc tế
4.10.26. Quy chuẩn và quy định
4.10.27. Nộp cho chính quyền
4.10.28. An toàn/bảo vệ
4.10.29. Bảo đảm chất lượng/kiểm soát chất lượng
4.10.29.1. Kế hoạch bảo đảm chất lượng/kiểm soát chất lượng (QA/QC)
4.10.29.2. Thử nghiệm và kiểm tra
4.10.30. Các yêu cầu chung về vật liệu và tay nghề
4.10.30.1. Chỉ định kỹ thuật sẽ bao phủ các yêu cầu sau
4.10.30.2. Tiêu chuẩn vật liệu và chất lượng
4.10.30.3. Các mối hiểm nguy sức khỏe
4.10.30.4. Báo cáo phương pháp
4.10.30.5. Tay nghề
4.10.30.6. Các vật liệu bị cấm
4.10.31. Tính bền vững
4.10.31.1. Nguyện vọng về môi trường của Chủ đầu tư
4.10.31.2. Biến đổi khí hậu
4.10.31.3. Chọn vật liệu
4.10.31.4. Các điều kiện khác
4.10.31.5. Nguồn gỗc bền vững
Chương 5. Giải pháp thiết kế kết cấu công trình
5.1. Mô tả chung
5.2. Tiêu chuẩn và quy định
5.3. Đặc điểm vật liệu
5.3.1. Bê tông
5.3.2. Cốt thép
5.3.3. Kết cấu thép
5.3.4. Sàn thép tổ hợp
5.3.5. Thanh neo chịu cắt
5.3.6. Hàn
5.3.7. Bulong
5.3.8. Kết cấu thép chịu lửa
5.4. Tải trọng thiết kế
5.4.1. Tĩnh tải
5.4.2. Hoạt tải
5.4.3. Tải trọng gió
5.4.4. Tải động đất
5.4.5. Tổ hợp tải trọng
5.5. Chỉ tiêu đánh giá
5.5.1. Chuyển vị khung, sàn bê tông
5.5.2. Chuyển vị khung, sàn thép
5.5.3. Đánh giá tải trọng gió
5.6. Yêu cầu cho phần móng
5.7. Yêu cầu cho phòng cháy
5.8. Dung sai trong xây dựng
Chương 6. Giải pháp thiết kế hệ thống kỹ thuật
6.1. Giải pháp thiết kế giao thông
6.1.1. Các tiêu chuẩn áp dụng
6.1.2. Giải pháp thiết kế
6.1.2.1. Giới thiệu
6.1.2.2. Các hình thức kết nối giao thông của dự án
6.1.2.3. Các thông số chính của lối vào tầng hầm
6.1.2.4. Thiết kế bãi đỗ xe
6.2. Hệ thống thiết bị kỹ thuật
6.2.1. Hệ thống cấp nước
6.2.1.1. Ý tưởng thiết kế
6.2.1.2. Các tiêu chuẩn áp dụng để tính toán
6.2.1.3. Các chỉ tiêu cấp nước
6.2.1.4. Tính toán các nhu cầu sử dụng nước
6.2.2. Hệ thống thoát nước
6.2.2.1. Ý tưởng thiết kế
6.2.2.2. Các tiêu chuẩn áp dụng để tính toán
6.2.3. Hệ thống chống cháy
6.2.3.1. Ý tưởng thiết kế
6.2.3.2. Các tiêu chuẩn áp dụng
6.2.3.2. Hệ thống tự động
6.2.4. Hệ thống báo cháy
6.2.4.1. Giới thiệu
6.2.4.2. Thông tin thiết kế
6.2.4.3. Quy chuẩn và tiêu chuẩn
6.2.4.4. Tiêu chí thiết kế
6.2.4.5. Giải pháp thiết kế
6.2.5. Hệ thống điện
6.2.5.1. Giới thiệu
6.2.5.2. Các tiêu chuẩn áp dụng
6.2.5.3. Chỉ tiêu thiết kế
6.2.5.4. Nguồn điện
6.2.5.5. Giải pháp thiết kế
6.2.6. Hệ thống điều hòa không khí-thông gió
6.2.6.1. Giới thiệu
6.2.6.2. Thông tin thiết kế
6.2.6.3. Quy chuẩn và tiêu chuẩn
6.2.6.4. Tiêu chí thiết kế
6.2.6.5. Thiết bị chính
6.2.6.6. Giải pháp thiết kế khối khách sạn
6.2.6.7. Giải pháp thiết kế khối văn phòng
6.2.6.8. Giải pháp thiết kế khối đế
6.2.7. Công nghệ thông tin
6.2.7.1. Giải pháp cơ bản
6.2.7.2. Các yếu tố chính
6.2.7.3. Chú giải thuật ngữ
6.2.7.4. Cơ sở hạ tầng IT
6.2.7.5. Tuyến cáp trục đứng – Các giải pháp cơ bản
6.2.7.6. Lắp đặt cáp ngang – Các giải pháp chung
6.2.7.7. Công trình kỹ thuật IT cho các cửa hàng bán lẻ
6.2.7.8. Tòa tháp khách sạn – Các giải pháp chung
6.2.7.9. Tòa tháp văn phòng – Các giải pháp chung
6.2.7.10. Khu vực khối đế – Các giải pháp chung
6.2.7.11. Tổng hợp công trình hạ tầng kỹ thuật IT theo loại tầng
6.2.7.12. Các loại phòng dự kiến
6.2.7.13. Đặc điểm các phòng
6.2.7.14. Sơ đồ trục
6.2.7.15. Ống đứng
6.2.7.16. Các đường cáp ngang
6.2.7.17. Rủi ro về động đất
6.2.8. An ninh
6.2.8.1. Những chữ viết tắt thông dụng
6.2.8.2. Các mục tiêu an ninh
6.2.8.3. Các hệ thống an ninh bên ngoài
6.2.8.4. Các hệ thống an ninh bên trong
6.2.9. Các hệ thống nghe nhìn
6.2.9.1. Chảo vệ tinh và Ăng-ten trên không
6.2.9.2. Hệ thống phân phối vệ tinh/cáp/truyền hình/radio chính
6.2.9.3. Tóm tắt Hạ tầng nghe nhìn theo kiểu tầng
6.2.9.4. Hệ thống nhạc nền và nhắn tin
6.2.9.5. Màn hình hiển thị của chủ công trình
6.2.9.6. Hệ thống biển báo kỹ thuật số
6.2.9.7. Môi trường nghe nhìn
6.2.9.8. Phân phối tín hiệu truyền hình/radio qua hệ thống cáp quang IRS
6.2.9.9. Yêu cầu điểm tới điểm đối với cáp sợi quang và đồng trục
6.2.9.10. Thiết bị điển hình cho Ăng-ten vệ tinh, Phòng máy, Phòng TR và CIR
Chương 7. Các giải pháp thiết kế bền vững
7.1. Các điều kiện khí hậu
7.2. Chiến lược bền vững của nhóm thiết kế
7.3. VietinBank Tower sử dụng ít năng lượng
7.4. VietinBank Tower xanh
7.5. VietinBank Tower sạch
7.6. Hệ thống thông gió “Hành lang xanh” và làm mát khử ẩm
Chương 8. Tổng mức đầu tư – nguồn vốn xây dựng và hiệu quả kinh tế xã hội của dự án
8.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư công trình
8.1.1. Cơ sở pháp lý chung
8.1.2. Cơ sở tính toán của riêng dự án
8.1.2.1. Móng và Tầng hầm
8.1.2.2. Phần thân
8.1.2.3. Hoàn thiện
8.1.2.4. Lắp đặt, cung cấp nội thất và thiết bị
8.1.2.5. Hệ thống cơ điện
8.1.2.6. Hạ tầng và các công trình ngoài nhà
8.2. Tổng mức đầu tư của dự án
8.3. Nguồn vốn đầu tư để thực hiện dự án
8.4. Phân tích hiệu quả kinh tế xã hội của dự án
8.4.1. Ý nghĩa về mặt xã hội
8.4.2. Ý nghĩa về mặt kinh tế
Chương 9. Tổ chức thực hiện dự án
9.1. Lựa chọn hình thức quản lý thực hiện dự án
9.1.1. Cơ sở để lựa chọn hình thức quản lý thực hiện dự án
9.1.2. Sự lựa chọn
9.2. Kiến nghị thực hiện
9.2.1. Đề xuất thực hiện
9.2.2. Tổ chức đấu thầu xây lắp
9.2.2.1. Hình thức lựa chọn nhà thầu
9.2.2.2. Dự kiến phân chia gói thầu
9.3. Kết luận
9.4. Các mốc thời gian chính để thực hiện đầu tư
9.4.1. Các căn cứ để lập tiến độ đầu tư công trình
9.4.2. Các mốc thời gian chính để thực hiện đầu tư
9.4.3. Phương châm để thực hiện Dự án đúng tiến độ
Chương 10. Hình thức quản lý và khai thác khi dự án hoàn thành đưa vào sử dụng
10.1. Lựa chọn hình thức quản lý Dự án
10.1.1. Cơ sở để lựa chọn
10.1.2. Sự lựa chọn
10.2. Hình thức khai thác các quĩ đất của Dự án
10.2.1. Khai thác diện tích văn phòng và trung tâm thương mại
10.2.2. Khai thác diện tích Khách sạn
Chương 11. Chủ đầu tư và các bên có liên quan đến dự án
11.1. Chủ đầu tư
11.1.1. Tên và địa chỉ
11.1.2. Tư cách pháp nhân
11.1.3. Trách nhiệm
11.2. Tư vấn quản lý dự án
11.2.1. Tên và địa chỉ
11.2.2. Tư cách pháp nhân
11.2.3. Trách nhiệm
11.3. Tư vấn thiết kế chính nước ngoài
11.3.1. Tên và địa chỉ
11.3.2. Tư cách pháp nhân
11.3.3. Trách nhiệm
11.4. Các tư vấn phụ nước ngoài
11.4.1. Harvorsen & Partners PC
11.4.2. DSA Engineering Ltd
11.4.3. Emmer Pfenninger Partners AG
11.4.4. MVA Hong Kong Ltd
11.4.5. Davis Langdon & Sheah Vietnam
11.4.6. Transolar Energietechnik GmbH
11.4.7. URBIS Ltd
11.4.8. Fluidity Design Consultans, Inc.
11.4.9. Sandy Brown Associates
11.4.10. Tino Kwan Lighting Consultants Ltd
11.5. Tư vấn thiết kế chính nước ngoài
11.5.1. Tên và địa chỉ
11.5.2. Tư cách pháp nhân
11.5.3. Trách nhiệm
11.6. Mối liên hệ và trách nhiệm của các bên có liên quan
Chương 12. Kết luận và kiến nghị
12.1. Kết luận về tính khả thi của dự án
12.2. Kiến nghị
Phụ lục 1. Các văn bản pháp lý có liên quan
Phụ lục 2. Hồ sơ thiết kế cơ sở của Dự án
Hoan –
Tôi là kiến trúc sư